Lịch âm tháng 7 năm 2033
lịch vạn niên tháng 7 năm 2033
Tháng 7 là tháng thứ 7 của năm 2033, ngày đầu tiên của tháng 7 là ngày 1/7/2033 tức ngày 5/6/2033 (tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu).
Tháng Bảy trong tiếng Anh viết là July có 31 ngày. Cho đến năm 44 trước Công nguyên thì tháng này được gọi là Quintilis (bắt nguồn từ quintus, nghĩa là “thứ năm – fifth”); sau đó được đổi tên lại để tôn vinh Julius Caesar, người được sinh ra vào ngày 12. Tên tháng này trong tiếng Scots Gaelic ban đầu ý chỉ thòi điểm ấm áp nhất của năm. Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp juillet, Tây-ban-nha julio, Bồ-đào-nha Julho, Ý luglio, Đức Juni, Wales Gorffennaf, Scots Gaelic an t-Iucbar, Ireland Iúil.
lịch tháng 7 năm 2033 lịch âm tháng 7 năm 2033 lịch dương tháng 7 năm 2033 tháng 7 năm 2033 7/2033 lich thang 7/2033
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2033
- Lịch âm tháng 2 năm 2033
- Lịch âm tháng 3 năm 2033
- Lịch âm tháng 4 năm 2033
- Lịch âm tháng 5 năm 2033
- Lịch âm tháng 6 năm 2033
- Lịch âm tháng 7 năm 2033
- Lịch âm tháng 8 năm 2033
- Lịch âm tháng 9 năm 2033
- Lịch âm tháng 10 năm 2033
- Lịch âm tháng 11 năm 2033
- Lịch âm tháng 12 năm 2033
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 7
Ngày lễ trong tháng 7 dương lịch
- 1/7 [dương]: Ngày Bảo hiểm Y tế Việt Nam (2009)
- 15/7 [dương]: Ngày Truyền thống Lực lượng Thanh niên xung phong Việt Nam (1950)
- 27/7 [dương]: Ngày Thương binh Liệt sĩ (1947)
- 28/7 [dương]: Ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (1929)
- 2/7 [dương]: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 28/7 [dương]: Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
- 17/7 [dương]: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm 2033
- 5/6 ÂM (1/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 ÂM (2/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 7/6 ÂM (3/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 ÂM (4/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 ÂM (5/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 ÂM (6/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 ÂM (7/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 ÂM (8/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 ÂM (9/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 ÂM (10/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 15/6 ÂM (11/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 ÂM (12/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 ÂM (13/7 DƯƠNG) - Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 ÂM (14/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 ÂM (15/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 ÂM (16/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 ÂM (17/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 ÂM (18/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
- 23/6 ÂM (19/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 ÂM (20/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 ÂM (21/7 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 ÂM (22/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/6 ÂM (23/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 ÂM (24/7 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 ÂM (25/7 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/7 ÂM (26/7 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 ÂM (27/7 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 ÂM (28/7 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 ÂM (29/7 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 ÂM (30/7 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 ÂM (31/7 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết