Lịch âm tháng 8 năm 2005
lịch vạn niên tháng 8 năm 2005
Tháng 8 là tháng thứ 8 của năm 2005, ngày đầu tiên của tháng 8 là ngày 1/8/2005 tức ngày 27/6/2005 (tháng Quý Mùi năm Ất Dậu).
Tháng Tám trong tiếng Anh viết là August có 31 ngày. Cho đến năm 8 trước Công nguyên thì tháng này có tên là Sextilis (từ chữ sextus, “sixth”); sau đó đổi tên lại theo tên của hoàng đế Augustus. Trong tiếng Scots Gaelic và Ireland, tên tháng này dùng để tưởng nhớ các hoạt động thu hoạch vụ mùa tưởng nhớ đến Lugh, vị thần ánh sáng của người Celtic cổ đại (tương đương với thần Mercury bên La-mã và thần Hermes bên Hi-lạp). Tên gọi của tháng theo các ngôn ngữ khác: Pháp août, Tây-ban-nha agosto, Bồ-đào-nha Agosto, Ý agosto, Đức August, Wales Awst, Scots Gaelic an Lùnasdal, Ireland Lughnasadh.
lịch tháng 8 năm 2005 lịch âm tháng 8 năm 2005 lịch dương tháng 8 năm 2005 tháng 8 năm 2005 8/2005 lich thang 8/2005
Xem lịch âm các tháng khác
- Lịch âm tháng 1 năm 2005
- Lịch âm tháng 2 năm 2005
- Lịch âm tháng 3 năm 2005
- Lịch âm tháng 4 năm 2005
- Lịch âm tháng 5 năm 2005
- Lịch âm tháng 6 năm 2005
- Lịch âm tháng 7 năm 2005
- Lịch âm tháng 8 năm 2005
- Lịch âm tháng 9 năm 2005
- Lịch âm tháng 10 năm 2005
- Lịch âm tháng 11 năm 2005
- Lịch âm tháng 12 năm 2005
Những ngày lễ, tết và kỷ niệm tháng 8
Ngày lễ trong tháng 8 dương lịch
- 19/8 [dương]: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
- 19/8 [dương]: Ngày thành lập CAND Việt Nam (1945)
- 19/8 [dương]: Ngày hội Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (2005)
- 19/8 [dương]: Ngày thành lập Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTC (2004)
- 1/8 [dương]: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 20/8 [dương]: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ trong tháng 6 âm lịch
Ngày xuất hành trong tháng 6 âm lịch năm 2005
- 27/6 ÂM (1/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/6 ÂM (2/8 DƯƠNG) - Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- 29/6 ÂM (3/8 DƯƠNG) - Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/6 ÂM (4/8 DƯƠNG) - Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/7 ÂM (5/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 ÂM (6/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 ÂM (7/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 ÂM (8/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 ÂM (9/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 ÂM (10/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 ÂM (11/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 ÂM (12/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 ÂM (13/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 ÂM (14/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 ÂM (15/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 ÂM (16/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 ÂM (17/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 ÂM (18/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 ÂM (19/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 ÂM (20/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 ÂM (21/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 ÂM (22/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 ÂM (23/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 ÂM (24/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 ÂM (25/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 ÂM (26/8 DƯƠNG) - Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 ÂM (27/8 DƯƠNG) - Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 ÂM (28/8 DƯƠNG) - Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 ÂM (29/8 DƯƠNG) - Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 ÂM (30/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 ÂM (31/8 DƯƠNG) - Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem Lịch Tháng:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thống nhất với phương án nghỉ Tết Nguyên đán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề...
Đọc chi tiết